CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 108 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.004493 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Bảo vệ Thực vật
2 1.008129 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Chăn nuôi
3 1.003618 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
4 1.003727 Công nhận làng nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và PTNT
5 1.000071 Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Lâm nghiệp
6 1.008410 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Phòng, chống thiên tai
7 1.004385 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
8 1.003590 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá Thủy sản
9 1.003593 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Thủy sản
10 1.003781 Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn Thú y
11 1.008128 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Chăn nuôi
12 1.009478 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
13 1.003712 Công nhận nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và PTNT
14 3.000160 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Lâm nghiệp
15 1.008409 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Phòng, chống thiên tai