CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 15 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 QT06/ĐB Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường công an nhân dân trước ngày 31/7/2020 Đường bộ
2 1.009459 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Đường thủy nội địa
3 23/DTND Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa
4 1.009463 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
5 1.003135 Thủ tục xét cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
6 1.002804 Đổi giấy phép lái xe quân sự do ngành quân đội cấp Đường bộ
7 1.002801 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Đường bộ
8 2.000881 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. Đường bộ
9 2.000847 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. Đường bộ
10 1.001919 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. Đường bộ
11 1.002030 Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Đường bộ
12 2.000872 Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. Đường bộ
13 1.001896 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Đường bộ
14 1.002007 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Đường bộ
15 1.001994 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Đường bộ