CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 27 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.005434 Thủ tục Mua quyển hóa đơn (cấp tỉnh, cấp huyện) Quản lý công sản
2 2.002217 Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính Quản lý giá
3 TCDT1 Thủ tục Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước Tài chính đầu tư
4 1.005435 Thủ tục Mua hóa đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện) Quản lý công sản
5 1.005429 Thủ tục Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện) Quản lý công sản
6 1.006844 Thủ tục Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. Quản lý giá
7 1.006241 Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính Quản lý giá
8 2.002173 Thủ tục Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội Quản lý giá
9 1.005421 Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Quản lý công sản
10 1.005423 Thủ tục Quyết định bán tài sản công Quản lý công sản
11 1.005424 Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. Quản lý công sản
12 1.005416 Thủ tục Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. Quản lý công sản
13 1.005425 Thủ tục Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công Quản lý công sản
14 1.005417 Thủ tục Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. Quản lý công sản
15 1.005418 Thủ tục Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công Quản lý công sản