CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 62 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.000477 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội
2 2.000908 Cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực
3 1.010590 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Giáo dục nghề nghiệp
4 1.003243 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Gia Đình
5 1.010592 Miễn nhiệm, cách thức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Khiếu nại & Tố cáo
6 2.002307 Giải quyết chế độ mai táng phí cựu chiến binh từ trần Người có công
7 CX-QT-05/NCC Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 Người có công
8 CX-QT-12/NCC Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối vơi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công
9 1.005434 Mua quyển hóa đơn Tài chính – Kế hoạch
10 1.001612 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
11 1.010938 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Tệ nạn xã hội
12 1.003645 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội Văn hóa
13 2.001931 Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy Thông tin
14 1.001739 Nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo trợ xã hội
15 1.010591 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Giáo dục nghề nghiệp