Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
UBND xã |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Bảo trợ xã hội |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với đối tượng được chăm sóc và nuôi dưỡng tại nhà xã hội cấp xã) |
Ðối tượng thực hiện |
T? ch?c |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
|
Lệ phí |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ
|
B1
|
Cá nhân/tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp tại bộ phận TN&TKQ của UBND xã (có thể nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính)
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Quyết định 09/2015/QĐ-TTg (trao giấy trực tiếp cho công dân đối với trường hợp nộp trực tiếp và gửi chuyển phát qua bưu điện trường hợp nhận qua bưu điện)
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận chuyên môn
|
½ ngày
|
B3
|
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội cấp xã thực hiện xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã
+ Nếu có khiếu nại thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt kết luận và công khai về vấn đề khiếu nại cho đối tượng biết
+ Nếu không có khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt bổ sung biên bản họp kết luận của Hội đồng xét duyệt vào hồ sơ của đối tượng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hội đồng xét duyệt
|
10 ngày
|
B4
|
Hoàn thiện hồ sơ trình xem xét và phê duyệt
|
Cán bộ chuyên môn
|
02 ngày
|
B5
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội thuộc cấp xã quản lý hoặc có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận kết quả, đóng dấu và trả kết quả giải quyết (có thể trả trực tiếp hoặc thông hệ thống bưu chính)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
B7
|
Vào sổ lưu hồ sơ theo dõi
|
Bộ phận chuyên môn
|
Trong giờ hành chính
|
1. Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ (mẫu 8);
2. Sơ yếu lý lịch của đối tượng (mẫu 9);
3. Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (mẫu 1c)
4. Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch;
5. Hợp đồng dịch vụ chăm sóc;
6. Các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
File mẫu:
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (mẫu 1c) Tải về
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng (mẫu 9) Tải về
- Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ (mẫu 8) Tải về
Đối tượng tự nguyện sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội bao gồm:
1. Người cao tuổi thực hiện theo hợp đồng ủy nhiệm chăm sóc;
2. Người không có điều kiện sống tại gia đình, có nhu cầu vào sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.