Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
UBND xã |
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
|
Lĩnh vực |
Bảo trợ xã hội |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hoàn chỉnh và hợp lệ |
Ðối tượng thực hiện |
T? ch?c |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
|
Lệ phí |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 20/4/2012 của Chính phủ
|
B1
|
Cá nhân/tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp tại bộ phận TN&TKQ của UBND xã (có thể nộp trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính)
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Quyết định 09/2015/QĐ-TTg (trao giấy trực tiếp cho công dân đối với trường hợp nộp trực tiếp và gửi chuyển phát qua bưu điện trường hợp nhận qua bưu điện)
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn người nộp hoàn thiện
|
Bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận chuyên môn
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định
Soạn thảo văn bản đề nghị trình lãnh đạo UBND xem xét và gửi phòng Lao động – Thương binh và xã hội
|
Cán bộ chuyên môn
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả, đóng dấu và trả kết quả giải quyết (có thể trả trực tiếp hoặc thông hệ thống bưu chính)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
B6
|
Vào sổ lưu hồ sơ theo dõi
|
Bộ phận chuyên môn
|
1. Đơn hoặc văn bản đề nghị của gia đình, cá nhân, cơ quan, đơn vị, tổ chức đứng ra tổ chức mai táng cho người khuyết tật;
2. Bản sao giấy chứng tử của người khuyết tật.
File mẫu:
- Đơn đề nghị của người khuyết tật hoặc gia đình, người thân, người giám hộ người khuyết tật T?i v?